Đăng lúc: 22-10-2016 08:00:15 AM - Đã xem: 1502
PHẦN B: SẢN PHẨM ÁO KHOÁC
STT |
Tên bán thành phẩm, phụ liệu |
Số lượng |
1 |
Thân trước |
2 |
2 |
Thân sau |
1 |
3 |
Đô |
1 |
4 |
Túi |
2 |
5 |
Nắp túi |
4 |
6 |
Nẹp ngực |
2 |
7 |
Tay |
2 |
8 |
Lá bâu |
2 |
9 |
Măng sét |
4 |
10 |
Nẹp lưng |
1 |
11 |
Thun |
2 |
12 |
Nhãn size |
1 |
13 |
Nhãn hiệu |
1 |
14 |
Mex lá bâu |
1 |
15 |
Mex măng sét |
2 |
16 |
Mex nắp túi |
2 |
17 |
Nút |
7 |
18 |
Mex nẹp ngực |
1 |
STT |
Nội dung bước công việc |
Bậc thợ |
Thời gian định mức (giây) |
Thiết bị, cử gá |
Ký hiệu đường may |
THÂN TRƯỚC
|
|||||
1 |
Ép keo vạt thân trước |
3 |
34 |
Máy ép keo |
|
2 |
Đánh dấu vị trí túi mổ |
2 |
14 |
|
|
3 |
Vắt sổ miệng túi |
3 |
17 |
Máy vắt sổ 3 chỉ |
|
4 |
May miệng túi |
3 |
17 |
1KTN |
|
5 |
May gắn túi |
3 |
24 |
Máy gắn túi tự động |
|
6 |
Ép keo nắp túi trên |
3 |
10 |
Máy ép keo
|
|
7 |
May lộn nắp túi
|
3 |
28 |
1KTN |
|
8 |
May vị trí vắt viết trên nắp |
3 |
6 |
1KTN |
|
9 |
Cắt bấm góc để lộn nắp túi
|
2 |
|
|
|
10 |
Lộn nắp túi và là |
2 |
30 |
Bàn là |
|
11 |
May diễu nắp túi |
3 |
24 |
1KTN |
|
12 |
May gắn nắp túi |
3 |
30 |
1KTN |
|
13 |
Lật nắp xuống và diễu cạnh ngang trên |
3 |
22 |
1KTN |
|
14 |
Đính bọ vị trí vắt viết trên nắp |
3 |
13 |
Máy đính bọ |
|
15 |
Ép keo viền túi mổ
|
3 |
10 |
Máy ép keo |
|
16 |
Vắt sổ viền |
3 |
7 |
Máy vắt sổ 3 chỉ |
|
17 |
May viền |
3 |
30 |
1KTN |
|
18 |
Mổ ra và là |
3 |
38 |
Bàn là |
|
19 |
Diễu cạnh dưới miệng túi |
3 |
28 |
1KTN |
|
20 |
May vải viền túi vào lót |
3 |
16 |
1KTN |
|
21 |
May lộn đáy túi |
3 |
62 |
1KTN |
|
22 |
Lộn đáy túi |
2 |
19 |
|
|
23 |
May diễu đáy túi |
3 |
50 |
1KTN |
|
24 |
May diễu miệng túi trên và 2 đầu |
3 |
40 |
1KTN |
|
Đáp ve ( lót )
|
|||||
25 |
Ép keo đáp ve |
3 |
14 |
Máy ép keo |
|
26 |
Vắt sổ cạnh trong đáp ve |
3 |
18 |
Máy vắt sổ 3 chỉ |
|
27 |
Gập và may cạnh đáp ve đã vắt sổ
|
3 |
20 |
1KTN |
|
28 |
Gập và may miệng túi trong đáp ve
|
3 |
10 |
1KTN |
|
29 |
Gập quanh túi và là
|
2 |
15 |
Bàn là |
|
30 |
May gắn túi |
3 |
19 |
1KTN |
|
31 |
May gắn dây kéo |
3 |
29 |
1KTN |
|
Thân sau
|
|||||
32 |
May xếp ly |
3 |
25 |
1KTN |
|
33 |
May đô vào thân sau |
3 |
19 |
Máy vắt sổ 5 chỉ |
|
34 |
Gập đô lên và diễu |
3 |
22 |
1KTN |
|
Tay
|
|||||
37 |
May nẹp trụ tay |
3 |
32 |
1KTN |
|
38 |
May khóa phần trên của trụ tay
|
3 |
18 |
1KTN |
|
Lắp ráp
|
|||||
35 |
May đường sườn vai |
3 |
18 |
Máy vắt sổ 5 chỉ |
|
36 |
May diễu đường sườn vai |
3 |
20 |
1KTN |
|
39 |
May ráp tay vào thân |
3 |
28 |
Máy vắt sổ 5 chỉ |
|
40 |
May diễu đường ráp tay |
3 |
34 |
1KTN |
|
41 |
May gắn nhãn hiệu |
|
15 |
1KTN |
|
42 |
May đường sườn thân và tay |
3 |
32 |
Máy vắt sổ 5 chỉ |
|
43 |
Ép keo nẹp lưng
|
3 |
13 |
Máy ép keo |
|
44 |
Gập nẹp lưng và là
|
2 |
31 |
Bàn là |
|
45 |
May gắn nẹp lưng |
3 |
39 |
1KTN |
|
46 |
May đầu vạt áo |
3 |
56 |
1KTN |
|
47 |
May thun |
3 |
18 |
1KTN |
|
48 |
Gấp nẹp lưng và may cạnh còn lại của nẹp vào thân |
3 |
47 |
1KTN |
|
49 |
May gắn thun vào nẹp
|
3 |
20 |
1KTN |
|
50 |
May nẹp lưng |
3 |
33 |
1KTN |
|
51 |
Ép keo lá bâu trên |
3 |
7 |
Máy ép keo |
|
52 |
May nối 2 lá bâu |
3 |
21 |
1KTN |
|
53 |
Cắt lộn ra và là |
2 |
39 |
Bàn là |
|
54 |
May cạnh trên lá bâu vào cổ
|
3 |
24 |
1KTN |
|
55 |
May diễu cổ |
3 |
21 |
1KTN |
|
56 |
Gập dây móc và là
|
2 |
5 |
Bàn là |
|
57 |
Gập cạnh còn lại lá cổ và may vào thân
|
4 |
26 |
1KTN |
|
58 |
Ép keo nẹp ngực trên |
3 |
6 |
Máy ép keo |
|
59 |
May lộn nẹp ngực |
3 |
14 |
1KTN |
|
60 |
Lộn ra và là |
2 |
15 |
Bàn là |
|
61 |
May diễu nẹp ngực |
3 |
12 |
1KTN |
|
62 |
May gắn nẹp vào thân |
3 |
17 |
1KTN |
|
63 |
May diễu đường gắn nẹp |
3 |
13 |
1KTN |
|
64 |
Ép keo măng sét trên |
3 |
12 |
Máy ép keo
|
|
65 |
May lộn măng sét |
3 |
30 |
1KTN |
|
66 |
Lộn ra và là |
2 |
30 |
Bàn là |
|
67 |
May gắn măng sét vào tay |
4 |
24 |
1KTN |
|
68 |
May diễu măng sét |
3 |
40 |
1KTN |
|
69 |
Lấy dấu dập nút
|
2 |
19 |
|
|
70 |
Dập nút
|
3 |
85 |
Máy dập nút
|
|
( xem trang sau )
Hxm = sản lượng / số ngày may
=16000 / 16 =1000
= năng suất xưởng may / năng suất theo chủng loại sản phẩm
=1000 / 500 = 2
Vì sản phẩm là áo khoác 1 lớp nên chọn năng suất theo chủng loại sản phẩm là 500 sản phẩm
Hcmt = năng suất xưởng may / số chuyền
= 1000 / 2 =500
Hiệu quả cân đối chuyền 85 %
Số giờ làm việc trong ngày = 8h – tỉ lệ thời gian chết 20%
Số công nhân sơ bộ = Hcmt .ΣTđm / ( 28800 – 20%.28800 ) . 85%
= 500.1679 / ( 28800-20%.28800).85%
=42,87
Chọn 43 công nhân
T NDSX = tổng thời gian may 1 sản phẩm / số công nhân ( giây)
= 1679 / 43 = 39,05 giây
XBCV = TđmBCV / T NDSX
XBCV1 = 34 / 39,05 = 0,87
XBCV2 = 14 / 39,05 = 0,36
XBCV3 = 17 / 39,05 = 0,44
XBCV4 = 17 / 39,05 = 0,44
XBCV5 = 24 / 39,05 = 0,61
XBCV6 = 10 / 39,05 = 0,26
XBCV7 = 28 / 39,05 = 0,72
XBCV8 = 6 / 39,05 = 0,15
XBCV9 = 4 / 39,05 = 0,1
XBCV10 = 30 / 39,05 =0,77
XBCV11 = 24 / 39,05 = 0,61
XBCV12 = 30 / 39,05 = 0,77
XBCV13 = 22 / 39,05 = 0,56
XBCV14 = 13 / 39,05 = 0,33
XBCV15 = 10 / 39,05 = 0,26
XBCV16 = 7 / 39,05 = 0,18
XBCV17 = 30 / 39,05 = 0,77
XBCV18 = 38 / 39,05 = 0,97
XBCV19 = 28 / 39,05 = 0,72
XBCV20 = 16 / 39,05 =0,41
XBCV21 = 62 / 39,05 =1,59
XBCV22 = 19 / 39,05 =0,49
XBCV23 = 50 / 39,05 =1,28
XBCV24 = 40 / 39,05 =1,02
XBCV25 = 14 / 39,05 =0,36
XBCV26 = 18 / 39,05 =0,46
XBCV27 = 20 / 39,05 =0,51
XBCV28 = 10 / 39,05 =0,26
XBCV29 = 15 / 39,05 =0,38
XBCV30 = 19 / 39,05 =0,49
XBCV31 = 29 / 39,05 =0,74
XBCV32 = 25 / 39,05 =0,64
XBCV33 = 19 / 39,05 =0,49
XBCV34 = 22 / 39,05 =0,56
XBCV35 = 18 / 39,05 =0,46
XBCV36 = 20 / 39,05 =0,51
XBCV37 = 32 / 39,05 =0,82
XBCV38 = 18 / 39,05 =0,49
XBCV39 = 28 / 39,05 =0,72
XBCV40 = 34 / 39,05 =0,87
XBCV41 = 15 / 39,05 =0,38
XBCV42 = 32 / 39,05 =0,82
XBCV43 = 13 / 39,05 =0,33
XBCV44 = 31 / 39,05 =0,38
XBCV45 = 39 / 39,05 =1,00
XBCV46 = 56 / 39,05 =1,43
XBCV47 = 18 / 39,05 =0,46
XBCV48 = 47 / 39,05 =1,20
XBCV49 = 20 / 39,05 =0,51
XBCV50 = 33 / 39,05 =0,85
XBCV51 = 7 / 39,05 =0,18
XBCV52 = 21 / 39,05 =0,54
XBCV53 = 39 / 39,05 =1,00
XBCV54 = 24 / 39,05 =0,61
XBCV55 = 21 / 39,05 =0,54
XBCV56 = 5 / 39,05 =0,13
XBCV57 = 26 / 39,05 =0,67
XBCV58 = 6 / 39,05 =0,15
XBCV59 = 14 / 39,05 =0,36
XBCV60 = 15 / 39,05 =0,38
XBCV61 = 12 / 39,05 =0,31
XBCV62 = 17 / 39,05 =0,44
XBCV63 = 13 / 39,05 =0,33
XBCV64 = 12 / 39,05 =0,31
XBCV65 = 30 / 39,05 =0,77
XBCV66 = 30 / 39,05 =0,77
XBCV67 = 24 / 39,05 =0,61
XBCV68 = 40 / 39,05 =1,02
XBCV69 = 19 / 39,05 =0,49
XBCV70 = 85 / 39,05 =2,18
HBCV = thời gian làm việc trong ngày / TđmBCV ( sp / ngày )
HBCV1 = 8.3600 / 34 = 847
HBCV2 = 8.3600 / 14 = 2057
HBCV3 = 8.3600 / 17 = 1694
HBCV4 = 8.3600 / 17 = 1694
HBCV5 = 8.3600 / 24 = 1200
HBCV6 = 8.3600 / 10 = 2880
HBCV7 = 8.3600 / 28 = 1028
HBCV8 = 8.3600 / 6 = 4800
HBCV9 = 8.3600 / 4 = 7200
HBCV1 0 = 8.3600 / 30 = 960
HBCV1 1 = 8.3600 / 24 = 1200
HBCV1 2 = 8.3600 / 30 = 960
HBCV1 3 = 8.3600 / 22 = 1309
HBCV1 4 = 8.3600 / 13 = 2215
HBCV1 5 = 8.3600 / 10 = 2880
HBCV1 6 = 8.3600 / 7 = 4114
HBCV1 7 = 8.3600 / 30 = 960
HBCV1 8 = 8.3600 / 38 = 758
HBCV1 9 = 8.3600 / 28 = 1028
HBCV2 0 = 8.3600 / 16 = 1800
HBCV2 1 = 8.3600 / 62 = 464
HBCV2 2 = 8.3600 / 19 = 1516
HBCV2 3 = 8.3600 / 50 = 576
HBCV2 4 = 8.3600 / 40 = 720
HBCV2 5 = 8.3600 / 14 = 2057
HBCV2 6 = 8.3600 / 18 = 1600
HBCV2 7 = 8.3600 / 20 = 1440
HBCV2 8 = 8.3600 / 10 = 2880
HBCV2 9 = 8.3600 / 15 = 1920
HBCV3 0 = 8.3600 / 19 = 1516
HBCV3 1 = 8.3600 / 29 = 993
HBCV3 2 = 8.3600 / 25 = 1152
HBCV3 3 = 8.3600 / 19 = 1516
HBCV3 4 = 8.3600 / 22 = 1309
HBCV3 5 = 8.3600 / 18 = 1600
HBCV3 6 = 8.3600 / 20 = 1440
HBCV3 7 = 8.3600 / 32 = 900
HBCV3 8 = 8.3600 / 19 = 1516
HBCV3 9 = 8.3600 / 28 = 1028
HBCV40 = 8.3600 / 34 = 847
HBCV41 = 8.3600 / 15 = 1920
HBCV42 = 8.3600 / 32 = 900
HBCV43 = 8.3600 / 13 = 2215
HBCV44 = 8.3600 / 31 = 929
HBCV45 = 8.3600 / 39 = 738
HBCV46 = 8.3600 / 56 = 514
HBCV47 = 8.3600 / 18 = 1600
HBCV48 = 8.3600 / 47 = 613
HBCV49 = 8.3600 / 20 = 1440
HBCV50 = 8.3600 / 33 = 873
HBCV51 = 8.3600 / 7 = 4114
HBCV52 = 8.3600 / 21 = 1371
HBCV53 = 8.3600 / 39 = 738
HBCV54 = 8.3600 / 24 = 1200
HBCV55 = 8.3600 / 21 = 1371
HBCV56 = 8.3600 / 5 = 5760
HBCV57 = 8.3600 / 26 = 1108
HBCV58 = 8.3600 / 6 = 4800
HBCV59 = 8.3600 / 14 = 2057
HBCV60 = 8.3600 / 15 = 1920
HBCV61 = 8.3600 / 12 = 2400
HBCV62 = 8.3600 / 17 = 1694
HBCV63 = 8.3600 / 13 = 2215
HBCV64 = 8.3600 / 12 = 2400
HBCV65 = 8.3600 / 30 = 960
HBCV66 = 8.3600 / 30 = 960
HBCV67 = 8.3600 / 24 = 1200
HBCV68 = 8.3600 / 40 = 720
HBCV69 = 8.3600 / 19 = 1516
HBCV70 = 8.3600 / 85 = 339
Công Ty TNHH Thiết Kế Thời Trang THỊNH VƯỢNG
Chuyên dịch vụ in sơ đồ, cắt rập cứng, nhảy size, giác sơ đồ
Chuyên Đào Tạo thiết kế rập tay và trên vi tính.
Đ/c:147/11 đường số 15 - P.Bình Hưng Hòa - Quận Bình Tân - HCM
Tel: 0988.909.679
08 668 200 96