Đăng lúc: 23-09-2016 02:59:49 PM - Đã xem: 6294
Thực đơn đo chi tiết mẫu gốc Menu Measure |
||||||||||||||||||||||||
Thực đơn thiết kế chi tiết mẫu phác thảo, số hóa mẫu bằng bút và bảng từ Menu Draft |
||||||||||||||||||||||||
Thực đơn thiết kế mẫu theo phom cơ bản Menu Wizard |
||||||||||||||||||||||||
Thực đơn sắp xếp lựa chọn các vùng làm việc Menu Window |
||||||||||||||||||||||||
Thực đơn trợ giúp Menu Help |
||||||||||||||||||||||||
|
10.Menu Nhảy Mẫu – Menu Grade
- Grade/Modify Rules/ (Thực đơn chỉnh sửa điểm nhảy cỡ)
- Grade/Modify Rules/Chage Grd Rule ( Đổi điểm nhảy cỡ” đổi quy tắc nhảy cỡ trong bảng Rule Table”)
- Grade/Modify Rules/Add Grade Point ( Thêm điểm nhảy cỡ)
- Grade/Modify Rules/Copy Table Rule ( Sao chép quy tắc nhảy cỡ từ bảng quy tắc nhảy cỡ được thiết lập trong bảng”Rule Table”)
- Grade/Modify Rules/Copy Grade Rule ( Sao chép điểm nhảy cỡ)
- Grade/Modify Rules/Copy X Rule ( Sao chép điểm nhảy cỡ theo trục X)
- Grade/Modify Rules/Copy Y Rule ( Sao chép điểm nhảy cỡ theo trục Y)
- Grade/Modify Rules/Copy Nest Rule ( Sao chép điểm nhảy cỡ thực tế, sau khi sắp các cỡ tại 1 điểm)
- Grade/Modify Rules/Copy Nest X (Sao chép điểm nhảy cỡ thực tế theo trục X)
- Grade/Modify Rules/Copy Nest Y ( Sao chép điểm nhảy cỡ thực tế theo trục Y)
- Grade/Modify Rules/Flip X Rule (Đổi điểm nhảy cỡ theo trục X)
- Grade/Modify Rules/Flip Y Rule ( Đổi dấu điểm nhảy cỡ trục Y)
- Grade/Modify Rules/Rotate 90 ( Quay điểm nhảy cỡ 1 góc 90 độ)
- Grade/Edit Size Line ( Thực đơn chỉnh sửa dài cỡ)
- Grade/Edit Size Line/Change Base Size ( Đổi cỡ góc và giữ nguyên thông số các cỡ theo hệ số nhảy cỡ)
- Grade/Edit Size Line/Change Base Dimensions ( Đổi cỡ gốc và thay đổi thông số các cỡ theo cỡ gốc được đổi và giữ nguyên hệ số cỡ)
- Grade/Edit Size Line More/Fewer Size Steps (Thêm/Bớt cỡ trung gian và giữ nguyên thông số các cỡ thực có trong dãi cỡ)
- Grade/Edit Size Line/Redistribute Growths (Thêm/Bớt cỡ trung gia và thay đổi thông số các cỡ thực có trong dãi cỡ)
- Grade/Edit Size Line/Edit Break Sizes ( Thêm bớt cỡ cho dãi cỡ thực)
- Grade/Edit Size Line/Rename Size (Đổi tên cỡ cho dãi cỡ thực)
-Grade/Assign Rule Table ( Gán bảng quy tắc nhảy cỡ cho chi tiết)
- Grade/Creat Nest ( Tạo mẫu lồng từ các chi tiết mẫu rời)
- Grade/Clear Charts ( Xóa bảng đo)
- Grade/Measure ( Thực đơn đo mẫu các cỡ )
- Grade/Measuare/Line (Đo chiều dài đường các cỡ)
- Grade/Measuare/Perimeter 2 Pt/Measure Along Piecee ( Đo khoảng cách 2 điểm trên đường chu vi các cỡ)
- Grade/Measuare/Distance to Notch/Measure Along Piecee ( Đo khoảng cách 2 dấu bấm các cỡ)
- Grade/Measuare/Distance 1 Pt/Measure Straight ( Đo khoảng cách 2 điểm các cỡ )
- Grade/Measuare/Distance 2 Pt/Measure Finished ( Đo khoảng cách 2 điểm thành phẩm của mẫu thiết kế các cỡ)
- Grade/Export Rules ( Xuất quy tắc cỡ từ chi tiết ra bảng quy tắc nhảy cỡ Rule Table đã thiết lập)
Công Ty TNHH Thiết Kế Thời Trang THỊNH VƯỢNG
Chuyên dịch vụ in sơ đồ, cắt rập cứng, nhảy size, giác sơ đồ
Chuyên Đào Tạo thiết kế rập tay và trên vi tính.
Đ/c:147/11 đường số 15 - P.Bình Hưng Hòa - Quận Bình Tân - HCM
Tel: 0988.909.679
08 668 200 96