Chat Với chúng tôi!
  • Đăng Nhập
  • Đăng Ký
  • Đào tạo
    Hỗ trợ trực tuyến
    0988.909.679 0988.909.679
    0988.909.679
    hangoquang99@gmail.com

    Tài liệu

    Tài liệu

    LỰA CHỌN SIZE CHUẨN VIỆT NAM VÀ QUỐC TẾ.

    Đăng lúc: 05-11-2016 09:34:36 AM - Đã xem: 3669

    THỊNH VƯỢNG chuyên đào tạo, thiết kế rập tay, vi tính từ áo thun, váy, đầm, sơ mi, quần tây,....tại Bình Tân, Tân Bình, Tân Phú...

     LỰA CHỌN SIZE CHUẨN VIỆT NAM VÀ QUỐC TẾ.

    Bạn chưa biết lựa chọn size nào phù hợp với kích thước và cân nặng bản thân? THỊNH VƯỢNG  sẽ giúp bạn tham khảo và tìm ra size để chọn được những bộ cách ôm và đẹp nhất.

     

     

    Biểu đồ Size chuẩn Việt Nam và quốc tế

    - Đôi khi, người tiêu dùng vẫn thường ước chừng sai cỡ quần áo, gây nên việc mua phải những chiếc áo, quần sai cỡ. Bảng cỡ quần áo dưới đây sẽ xác định được chính xác bạn nên dùng size quần áo nào, dụng cụ cần và đủ là một chiếc dây đo mềm.
     
    Size áo quần theo chuẩn quốc tế gồm có XXL(rất rất to), XL(rất to), L(to), M (vừa), S(nhỏ), XS(rất nhỏ), XXS(rất rất nhỏ)… Tuy nhiên khi áp dụng vào người Việt Nam thì sẽ có những sự chênh lệch và điều chỉnh.
     
    Size US: 5 – 5 1/2 – 6 – 6 1/2 – 7 – 7 1/2 – 8 – 8 1/2 – 9 – 9 1/2 – 10 – 11 – 12 – 13
     
    Size EU: 35 – 35,5 – 36 – 36,5 – 37 – 37,5 – 38 – 38,5 – 39,….
     
    Size JP: Tính bằng centimet: 23,5 – 24 – 24,5
     
    Việt Nam thì đa dạng vì có nhiều hàng thuộc dạng xuất khẩu.
     
    Đôi khi, người tiêu dùng vẫn thường ước chừng sai cỡ quần áo, gây nên việc mua phải những chiếc áo, quần sai cỡ. Bảng cỡ quần áo dưới đây sẽ giúp bạn xác định được chính xác mình nên dùng size quần áo nào, dụng cụ cần và đủ là một chiếc thước dây mềm.
     
    images770890_1.jpg

    Đồ Nữ

    Size Áo Nữ.

    Lưu ý: Cỡ được xác định theo sổ đo vòng ngực là chính, các số đo khác dùng để so sánh thêm.
     
     
     
     
    thoi trang nu
     
     
     
     
     

    Vòng ngực

    Chiều cao

    Vòng eo

    Vòng mông

    Cỡ số Anh

    Cỡ số Mỹ

    74 – 77

    146 – 148

    63 – 65

    80 – 82

    6

    S

    78 – 82

    149 – 151

    65.5 – 66.5

    82.5 – 84.5

    8

    S

    83 – 87

    152 – 154

    67 – 69

    85 – 87

    10

    M

    88 – 92

    155 – 157

    69.5 – 71.5

    87.5 – 89.5

    12

    M

    93 – 97

    158 – 160

    72 – 74

    90 – 92

    14

    L

    98 – 102

    161 – 163

    74.5 – 76.5

    92.5 – 94.5

    16

    L

    103 – 107

    164 – 166

    77 – 99

    95 – 97

    18

    XL

    108 – 112

    167 – 169

    79.5 – 81.5

    97.5 – 99.5

    20

    XL

    Size Quần Nữ

    Cỡ số vòng bụng

    Vòng bụng

    Cỡ số chiều cao toàn thân

    Chiều cao toàn thân

    25

    65 – 67.5

    25

    149 – 151

    26

    67.5 – 70

    26

    152 – 154

    27

    70 – 72.5

    27

    155 – 157

    28

    72.5 – 75

    28

    158 – 160

    29

    75 – 77.5

    29

    161 – 163

    30

    77.5 – 80

    30

    164 – 166

    31

    80 – 82.5

    31

    167 – 169

    32

    83 – 85

    32

    170 – 172

       

    thoi trang nam

    Đồ Nam

    Vòng cổ: Đo vòng quanh chân cổ, chèn thêm một ngón tay cái khi đo.
    Vòng ngực: Đo vòng quanh ngực chỗ kích thước lớn nhất.
    Vòng eo: Đo quanh vòng eo.
    Vòng mông: Đo vòng quanh mông ở nơi có kích thước lớn nhất.
    Chiều cao: Đo từ bàn chân đến đỉnh đầu ở tư thế đứng thẳng.

     

    ÁO SƠ MI NAM

     

    Cỡ số được chọn theo cỡ số vòng cổ. Tuy nhiên có thể chọn số đo vòng ngực để chọn cỡ.
     

    VÒNG CỔ (size)

    VÒNG NGỰC

    37

    78 – 81

    38

    82 – 85

    39

    86 – 89

    40

    90 – 93

    41

    94 – 97

    42

    98 – 101

    43

    102 – 105

    44

    105 – 108

     

    QUẦN ÂU NAM
     
    Gồm 2 chỉ số size vòng bụng và chiều cao toàn thân
    Ví dụ: Ký hiệu trên sản phẩm: 27 – 31: Có nghĩa: Cỡ 27 và chiều cao toàn thân 31
    Ví trị thường gắn cỡ: Bên trong cạp quần

    Cỡ số vòng bụng

    Vòng bụng

    Cỡ số chiều cao

    Chiều cao toàn thân

    26

    65 – 67.5

    26

    155 – 157

    27

    67.5 – 70

    27

    158 – 160

    28

    70 – 72.5

    28

    161 – 163

    29

    72.5 – 75

    29

    164 – 166

    30

    75 – 77.5

    30

    167 – 169

    31

    77.5 – 80

    31

    170 – 172

    32

    80 – 82.5

    32

    173 – 175

    33

    82.5 – 85

    33

    176 – 178

    34

    85 – 87.5

    34

    179 – 181

     

    ÁO JACKET NAM
     
    Vị trí thường gắn cỡ: Sườn bên trong áo (cách gấu áo 10cm)
    Vòng ngực là thông số chính để chọn cỡ. Có thể thay đổi lên xuống 1,2 cỡ khi chiều cao ở mức cao hoặc thấp hơn.

    Vòng ngực Chiều cao Cỡ số Mỹ Cỡ số Anh

    77 – 81

    160 – 164

    XS

    32

    82 – 87

    164 – 168

    S

    36

    88 – 92

    169 – 173

    S

    37

    93 – 97

    172 – 176

    M

    38

    98 – 102

    175 – 179

    M

    40

    103 – 107

    178 – 182

    L

    42

    108 – 112

    180 – 184

    L

    44

    113 – 117

    181 – 186

    XL

    46


    ÁO T-SHIRT, POLO-SHIRT NAM

     

    Vòng ngực

    Cỡ số EU Cỡ số Mỹ

    81 – 85

    32

    S

    86 – 90

    34

    S

    91 – 95

    36

    M

    96 – 100

    38

    M

    101 – 105

    40

    L

    106 – 110

    42

    L

    111 – 120

    44

    XL

     

     

    Thông số mang tính chất tham khảo, hi vọng sẽ giúp các bạn lựa chọn được phong cách và kích cỡ phù hợp nhất.

     

    Công Ty TNHH Thiết Kế Thời Trang THỊNH VƯỢNG 

     

    Chuyên dịch vụ in sơ đồ, cắt rập cứng, nhảy size, giác sơ đồ

     

    Chuyên Đào tạo dạy  thiết kế rập tay và trên vi tính.

     

    Đ/c:147/11 đường số 15 - P.Bình Hưng Hòa - Quận Bình Tân - HCM

     

    Tel: 0988.909.679

     

     

    giohang
    Đăng ký học