Đăng lúc: 03-12-2016 08:24:58 AM - Đã xem: 5192
I.GIỚI THIỆU SẢN PHẨM MÃ DPHS 09
1.1 Hình dáng sản phẩm
1,2, Mô tả sản phẩm
Áo:
- Kiểu áo sơ mi cơ bản có chiết TT và TS
- Cổ là biến thể của sen đứng, đầu cổ vuông, vát chéo
- Tay áo kiểu tay cánh tiên có tạo rúm đầu tay và ở giữa cửa tay
- TT có nẹp dây nơ trang trí
Mẫu vẽ tiêu chuẩn kỹ thuật
1.3. Bảng thông số mã hàngDPHS 09
Bảng thông số
STT |
Vị trí đo |
S |
M |
L |
XL |
2Xl |
Dung |
|
sai(+/-) |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dài áo |
48 |
50 |
52 |
54 |
56 |
0.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dài tay |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
0.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dài eo |
33 |
33.5 |
34 |
34.5 |
35 |
0.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rộng vai |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
0.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Xuôi vai |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Vòng cổ |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
0.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Vòng ngực |
66 |
68 |
74 |
76 |
78 |
0.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Để thuận tiện cho việc nhảy cỡ và chính xác của bộ mẫu nguwoif ta thường nhảy cỡ ở giữa hay là cỡ trung bình của mã hàng.
Bảng thông số kích thước cỡ L |
|
|
||
|
|
|
|
|
|
STT |
Vị trí đo |
Kí hiệu |
Giá trị |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dài áo |
Da |
52 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Dài tay |
Dt |
11 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Dài eo |
De |
34 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Rộng vai |
Rv |
34 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Xuôi vai |
Xv |
4 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Vòng cổ |
Vc |
34 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Vòng ngực |
Vn |
74 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Mẹo cổ |
Mc |
2 |
|
|
|
|
|
II. THIẾT LẬP MIỀN LƯU TRỮ TRÊN PHẦN MỀM QUẢN LÝ HỆ
THỐNG ACCUMARK EXPLORER 2.1 Thiết lập miền lưu trữ
Từ cửa sổ Accumark Explorer Chọn ổ đĩa(C) File New Storage Area Tên miền lưu trữ (DUYEN311) Enter
2.2 Thiết lập các bảng thông số chuẩn bị cho mã hàng thiết kế
2.2.1 Bảng thông số môi trường sử dụng ( P-USER ENVIRON)
v Cách mở:
Gerber LaunchPad Accumark Explorer, Utilities User Environment
v Nội dung
- Ô Notation chọn: Metric
- Ô Precision chọn: 3
- Seam Allowance chọn: 1
- Overwrite Marker chọn: Prompt
- Layrule Mode chọn: No Layrules
v Lưu bảng P – User Environment File Save as
- Ô Save in: Chọn miền lưu trữ
- Dòng File name: Trái chuột chọn tên bảng đã có sẵn Save
2.2.2. Bả ng quy định dấu bấm( P – Notch) v Cách mở
Gerber LauchPad Accumark Explorer, Utilities Accumark Explorer
Chọn ổ đĩa(C ), miền lưu trữ(DUYEN311) PC New Parameter table Notch
v Nội dung
- Ô Notch Type: Trái chuột chọn kiểu dấu bấm:
- Ô Inside Width: 0.3
- Ô Notch Depth: 0.3
v Lưu bảng P - Notch
File Save as
- Ô Save in: Chọn miền lưu trữ
- Dòng File name: Trái chuột chọn tên bảng đã có sẵn Save
2.2.3. Bảng thông số vẽ sơ đồ cắt( P – Marker Plot )
v Cách mở
Gerber LaunchPad Accumark Explorer, Utilities Accumark Explorer Chọn ổ đĩa( C ), miền lưu trữ (DUYEN311) PC New Parameter table Marker Plot
v Nội dung
- Ô Rotation: Chọn 0 deg
- Hộp Plot Options: Tích chọn Die Cut Blocks Border: Chọn All; Piece : Chọn All
Plaid / Stripe: Chọn None
- Hộp Annotaion
Marker: Chọn Top Left In Piece: Chọn All Center Bundle Codes: Chọn Numeric
Notch: Lựa chọn bảng dấu bấm đã thiết lập( P – NOTCH ) - Hộp Plice
Separation: Chọn 0
v Lưu bảng P – Marker Plot
File Save as Dòng File name gõ tên bảng tham số vẽ sơ đồ cắt Save
2.2.4 Bảng thông số vẽ mẫu ( P – Piece Plot )
v Cách mở
Gerber LaunchPad Accumark Explorer, Utilities Accumark Explorer Chọn ổ đĩa(C), miền lưu trữ(DUYEN311) PC New Parameter table Piece – Plot
v Nội dung
- Ô Rotation: Chọn 0 Deg