Đăng lúc: 22-10-2016 08:03:27 AM - Đã xem: 1779
STT |
Nội dung bước công việc |
Bậc thợ |
Thời gian định mức (giây) |
Thiết bị, cử gá |
Năng suất bước công việc ( sp /ngày) |
Hệ số lao động |
THÂN TRƯỚC |
|
|
||||
1 |
Ép keo vạt thân trước
|
3 |
34 |
Máy ép keo |
847 |
0,87 |
2 |
Đánh dấu vị trí túi mổ
|
2 |
14 |
|
2057 |
0,36 |
3 |
Vắt sổ miệng túi |
3 |
17 |
Máy vắt sổ 3 chỉ
|
1694 |
0,44 |
4 |
May miệng túi
|
3 |
17 |
1KTN |
1694 |
0,44 |
5 |
May gắn túi |
3 |
24 |
Máy gắn túi tự động
|
1200 |
0,61 |
6 |
Ép keo nắp túi trên |
3 |
10 |
Máy ép keo
|
2880 |
0,26 |
7 |
May lộn nắp túi |
3 |
28 |
1KTN |
1028 |
0,72
|
8
|
May vị trí vắt viết trên nắp
|
3 |
6 |
1KTN |
4800 |
0,15 |
9 |
Cắt bấm góc để lộn nắp túi
|
2 |
4
|
|
7200 |
0,1 |
10 |
Lộn nắp túi và là
|
2 |
30 |
Bàn là |
960 |
0,77 |
11
|
May diễu nắp túi
|
3 |
24 |
1KTN |
1200 |
0,61 |
12 |
May gắn nắp túi
|
3 |
30 |
1KTN |
960 |
0,77 |
13 |
Lật nắp xuống và diễu cạnh ngang trên
|
3 |
22 |
1KTN |
1309 |
0,56 |
14 |
Đính bọ vị trí vắt viết trên nắp
|
3 |
13 |
Máy đính bọ |
2215 |
0,33 |
15 |
Ép keo viền túi mổ
|
3 |
10 |
Máy ép keo |
2880 |
0,26 |
16 |
Vắt sổ viền |
3 |
7 |
Máy vắt sổ 3 chỉ
|
4114 |
0,18 |
17 |
May viền
|
3 |
30 |
1KTN |
960 |
0,77 |
18 |
Mổ ra và là
|
3 |
38 |
Bàn là |
758 |
0,97 |
19 |
Diễu cạnh dưới miệng túi
|
3 |
28 |
1KTN |
1028 |
0,72 |
20 |
May vải viền túi vào lót
|
3 |
16 |
1KTN |
1800 |
0,41 |
21 |
May lộn đáy túi |
3 |
62 |
1KTN |
464 |
1,59 |
22 |
Lộn đáy túi
|
2 |
19 |
|
1516 |
0,49 |
23 |
May diễu đáy túi
|
3 |
50 |
1KTN |
576 |
1,28 |
24 |
May diễu miệng túi trên và 2 đầu
|
3 |
40 |
1KTN |
720 |
1,02 |
25 |
Ép keo đáp ve
|
3 |
14 |
Máy ép keo |
2057 |
0,36 |
26 |
Vắt sổ cạnh trong đáp ve
|
3 |
18 |
Máy vắt sổ 3 chỉ |
1600 |
0,46
|
27 |
Gập và may cạnh đáp ve đã vắt sổ
|
3 |
20 |
1KTN |
1440 |
0,51 |
28 |
Gập và may miệng túi trong đáp ve
|
3 |
10 |
1KTN |
2880 |
0,26 |
29
|
Gập quanh túi và là
|
2 |
15 |
Bàn là |
1920 |
0,38 |
30 |
May gắn túi
|
3 |
19 |
1KTN |
1516 |
0,49 |
31 |
May gắn dây kéo
|
3 |
29 |
1KTN |
993 |
0,74 |
Thân sau
|
||||||
32 |
May xếp ly
|
3 |
25 |
1KTN |
1152 |
0,64 |
33 |
May đô vào thân sau
|
3 |
19 |
Máy vắt sổ 5 chỉ |
1516 |
0,49 |
34 |
Gập đô lên và diễu
|
3 |
22 |
1KTN |
1309 |
0,56 |
Tay
|
|
|
||||
37 |
May nẹp trụ tay
|
3 |
32 |
1KTN |
900 |
0,82 |
38 |
May khóa phần trên của trụ tay |
3 |
18 |
1KTN |
1516 |
0,49 |
Lắp ráp
|
||||||
35 |
May đường sườn vai |
3 |
18 |
Máy vắt sổ 5 chỉ |
1600 |
0,46 |
36 |
May diễu đường sườn vai
|
3 |
20 |
1KTN |
1440 |
0,51 |
39 |
May ráp tay vào thân
|
3 |
28 |
Máy vắt sổ 5 chỉ |
1028 |
0,72 |
40 |
May diễu đường ráp tay
|
3 |
34 |
1KTN |
847 |
0,87 |
41 |
May gắn nhãn hiệu
|
3 |
15 |
1KTN |
1920 |
0,38 |
42 |
May đường sườn thân và tay
|
3 |
32 |
Máy vắt sổ 5 chỉ |
900 |
0,82 |
43 |
Ép keo nẹp lưng
|
3 |
13 |
Máy ép keo |
2215 |
0,33
|
44 |
Gập nẹp lưng và là
|
2 |
31 |
Bàn là |
929 |
0,38 |
45 |
May gắn nẹp lưng
|
3 |
39 |
1KTN |
738 |
1,00 |
46 |
May đầu vạt áo
|
3 |
56 |
1KTN |
514 |
1,43 |
47 |
May thun
|
3 |
18 |
1KTN |
1600 |
0,46 |
48 |
Gấp nẹp lưng và may cạnh còn lại của nẹp vào thân
|
3 |
47 |
1KTN |
613 |
1,2 |
49 |
May gắn thun vào nẹp
|
3 |
20 |
1KTN |
1440 |
0,51 |
50 |
May nẹp lưng
|
3 |
33 |
1KTN |
873 |
0,85 |
51 |
Ép keo lá bâu trên
|
3 |
7 |
Máy ép keo |
4114 |
0,18 |
52 |
May nối 2 lá bâu
|
3 |
21 |
1KTN |
1371 |
0,54 |
53 |
Cắt lộn ra và là
|
2 |
39 |
Bàn là |
738 |
1,00 |
54 |
May cạnh trên lá bâu vào cổ
|
3 |
24 |
1KTN |
1200 |
0,61 |
55 |
May diễu cổ
|
3 |
21 |
1KTN |
1371 |
0,54 |
56 |
Gập dây móc và là
|
2 |
5 |
Bàn là |
5760 |
0,13 |
57 |
Gập cạnh còn lại lá cổ và may vào thân
|
4 |
26 |
1KTN |
1108 |
0,67 |
58 |
Ép keo nẹp ngực trên
|
3 |
6 |
Máy ép keo |
4800 |
0,15 |
59 |
May lộn nẹp ngực
|
3 |
14 |
1KTN |
2057 |
0,36 |
60 |
Lộn ra và là
|
2 |
15 |
Bàn là |
1920 |
0,38 |
61 |
May diễu nẹp ngực
|
3 |
12 |
1KTN |
2400 |
0,31 |
62 |
May gắn nẹp vào thân
|
3 |
17 |
1KTN |
1694 |
0,44 |
63 |
May diễu đường gắn nẹp
|
3 |
13 |
1KTN |
2215 |
0,33 |
64 |
Ép keo măng sét trên |
3 |
12 |
Máy ép keo
|
2400 |
0,31 |
65 |
May lộn măng sét
|
3 |
30 |
1KTN |
960 |
0,77 |
66 |
Lộn ra và là
|
2 |
30 |
Bàn là |
960 |
0,77 |
67 |
May gắn măng sét vào tay
|
4 |
24 |
1KTN |
1200 |
0,61 |
68 |
May diễu măng sét
|
3 |
40 |
1KTN |
720 |
1,02 |
69 |
Lấy dấu dập nút
|
2 |
19 |
|
1516 |
0,49 |
70 |
Dập nút
|
3 |
85 |
Máy dập nút
|
339 |
2,18 |
STT |
Nội dung bước công việc |
STT bước công việc |
Hệ số lao động |
Hệ số lao động vị trí |
Số công nhân |
Bậc thợ |
Số TB |
Thiết bị |
1 |
-Ép keo vạt thân trước
|
1 |
0,87 |
0,87 |
1 |
3 |
1 |
Máy ép keo |
2 |
-Đánh dấu vị trí túi mổ - Vắt sổ miệng túi |
2
3 |
0,36
0,44 |
0,8 |
1 |
3 |
2 |
- máy vắt sổ 3 chỉ và bàn trống để lấy dấu |
3 |
-May miệng túi - may gắn túi
|
4
5 |
0,44
0,61 |
1,00 |
1 |
3 |
2 |
-máy 1KTN -máy gắn túi tự động |
4
|
-Ép keo nắp túi trên - Ép keo viền túi mổ - Ép keo đáp ve
|
6
15
25 |
0,26
0,26
0,36 |
0,88 |
1 |
2 |
1 |
Máy ép keo |
5 |
-May lộn nắp túi - May vị trí vắt viết trên nắp -Cắt bấm góc để lộn nắp túi |
7
8
9 |
0,72
0,15
0,1 |
0,97 |
1 |
3 |
1 |
Máy 1KTN |
6 |
-Lộn nắp túi và là - Đính bọ vị trí vắt viết trên nắp |
10
14 |
0,77
0,33 |
1,00 |
1 |
3 |
2 |
- bàn là - máy đính bọ |
7
|
-May diễu nắp túi - May gắn nắp túi - Lật nắp xuống và diễu cạnh ngang trên
|
11
12
13 |
0,61
0,77
0,56 |
1,94/2 =0,97 |
2 |
3 |
2 |
Máy 1KTN |
8
|
-Vắt sổ viền - May viền
|
16 17 |
0,18 0,77 |
0,95 |
1 |
3 |
2 |
- máy vắt sổ 3 chỉ -máy may viền |
9 |
Mổ ra và là
|
18 |
0,97 |
0,97 |
1 |
2 |
1 |
Bàn là |
10 |
-Diễu cạnh dưới miệng túi - May vải viền túi vào lót
|
19
20 |
0,72
0,41 |
1,13 |
1 |
3 |
1 |
Máy 1KTN |
11 |
-May lộn đáy túi - Lộn đáy túi
|
21
22 |
1,59
0,49 |
2,08/2 =1,04 |
2 |
3 |
2 |
Máy 1KTN |
12 |
-May diễu đáy túi - May diễu miệng túi trên và 2 đầu
|
23
24 |
1,28
1,02 |
2,3 / 2 =1,15 |
2 |
3 |
2 |
Máy 1KTN |
13 |
-Vắt sổ cạnh trong đáp ve - Gập và may cạnh đáp ve đã vắt sổ
|
26
27 |
0,46
0,51
|
0,97 |
1 |
3 |
2 |
- máy 1KTN -máy vắt sổ 3chỉ |
14 |
-Gập và may miệng túi trong đáp ve - Gập quanh túi và là - May gắn túi vào đáp ve |
28
29
30 |
0,26
0,38
0,49 |
1,13 |
1 |
3 |
2 |
- bàn là
- máy 1KTN |
15 |
-May gắn dây kéo - May xếp ly - May đô vào thân sau
|
31
32 33 |
0,74
0,64 0,49 |
1,87/2 =0,935 |
2 |
3 |
3 |
- 1 Máy vắt sổ 5 chỉ - 2 máy 1KTN |
16 |
-Gập đô lên và diễu - May đường sườn vai
|
34
35 |
0,56
0,46 |
1,02 |
1 |
3 |
2 |
- máy 1KTN -máy vắt sổ 5 chỉ |
17 |
- May diễu đường sườn vai -May nẹp trụ tay - May khóa phần trên của trụ tay
|
36
37
38 |
0,51
0,82
0,49
|
1,82/2 = 0,91 |
2 |
3 |
2 |
Máy 1KTN |
18 |
May diễu đường ráp tay
|
40 |
0,87 |
0,87 |
1 |
3 |
1 |
Máy 1KTN |
19 |
- May ráp tay vào thân -May gắn nhãn hiệu
|
39
41 |
0,72
0,38
|
1,1 |
1 |
3
|
2 |
-máy vắt sổ 5 chỉ -máy gắn nhãn |
20 |
May đường sườn thân và tay
|
42 |
0,82 |
0,82 |
1 |
3 |
1 |
Máy vắt sổ 5 chỉ |
21 |
-Ép keo nẹp lưng - Ép keo lá bâu trên -Ép keo nẹp ngực trên - Ép keo măng sét trên |
43
51
58
64 |
0,33
0,18
0,15
0,31 |
0,97 |
1 |
3 |
1 |
Máy ép keo |
22 |
May gắn nẹp lưng
|
45 |
1,00 |
1,00 |
1 |
3 |
1 |
Máy 1KTN |
23 |
-May đầu vạt áo - May thun
|
46
47 |
1,43
0,46 |
1,89/2 =0,945 |
2 |
3 |
2 |
Máy 1KTN |
24 |
-Gấp nẹp lưng và may cạnh còn lại của nẹp vào thân - May gắn thun vào nẹp
|
48
49 |
1,2
0,51 |
1,71 / 2 = 0,855 |
2 |
3 |
2 |
Máy 1KTN |
25 |
May nẹp lưng
|
50 |
0,85 |
0,85 |
1 |
3 |
1 |
Máy 1KTN |
26 |
-May nối 2 lá bâu - Gập nẹp lưng và là
|
52
44 |
0,54
0,38 |
0,92 |
1 |
3 |
2 |
- Máy 1KTN -bàn là |
27 |
Cắt lộn ra và là
|
53 |
1,00 |
1,00 |
1 |
2 |
1 |
Bàn là |
28 |
-May cạnh trên lá bâu vào cổ - May diễu cổ
|
54
55 |
0,61
0,54 |
1,15 |
1 |
3 |
1 |
Máy 1KTN |
29 |
-Gập dây móc và là - Gập cạnh còn lại lá cổ và may vào thân |
56
57 |
0,13
0,67 |
0,8 |
1 |
4 |
2 |
-bàn là
- Máy 1KTN |
30 |
-May lộn nẹp ngực - Lộn ra và là - May diễu nẹp ngực
|
59
60 61 |
0,36 0,38
0,31 |
1,05 |
1 |
3 |
2 |
-bàn là
- Máy 1KTN |
31 |
-May gắn nẹp vào thân - May lộn măng sét
|
62
65 |
0,44
0,77 |
1,21 |
1 |
3 |
1 |
- Máy 1KTN |
32 |
-May diễu đường gắn nẹp - Lộn ra và là
|
63
66 |
0,33
0,77 |
1,1 |
1 |
3 |
2 |
-bàn là
- Máy 1KTN |
33 |
-May gắn măng sét vào tay - Lấy dấu dập nút
|
67
69 |
0,61
0,49 |
1,1 |
1 |
4 |
1 |
-Máy 1KTN |
34 |
May diễu măng sét |
68 |
1,02 |
1,02 |
1 |
3 |
1 |
Máy 1KTN |
35 |
Dập nút
|
70 |
2,18 |
2,18/2 =1,09
|
2 |
3 |
2 |
Máy dập nút |
Vậy ta có :Σ CN sơ bộ = 43
Sau khi cân đối ta được Σ CN = 43. Σ TB = 55
Trong đó :
- 1máy gắn túi tự động
-1 máy gắn nhãn
-2máy dập nút
-1máy may viền
-1máy đính bọ
-3máy ép keo
-3 máy vắt sổ 3 chỉ
- 4máy vắt sổ 5 chỉ
- 8 bàn là
-31 máy 1 kim thắt nút ( 1KTN )
- 1 bàn trống để lấy dấu
Vậy ta cần 43 công nhân để may và 2 công nhân để di chyển bán thành phẩm.Để hoàn thành sản phẩm áo khoác với sản lượng 16.000 sản phẩm trong 16 ngày ta cần tổng cộng là 45 công nhân, 55 máy và 1 bàn trống.
- Σ vị trí = 56 vị trí
1. Bảng thống kê thiết bị, bàn làm việc :
STT |
Tên thiết bị, bàn làm việc |
Số lượng |
Kích thước chiếm chỗ ( m x m ) |
1 |
máy gắn túi tự động |
1 |
1,5 x 1,1 |
2 |
Máy gắn nhãn |
1 |
1,2 x 0,7 |
3 |
Máy dập nút |
2 |
1,2 x 0,7 |
4 |
Máy may viền |
1 |
1,5 x 1,1 |
5 |
Máy đính bọ |
1 |
1,2 x 0,6 |
6 |
Máy ép keo |
3 |
1,2 x 1,2 |
7 |
Máy vắt sổ 3 chỉ |
3 |
1,2 x 0,7 |
8 |
Máy vắt sổ 5 chỉ |
4 |
1,2 x 0,7 |
9 |
Bàn là |
7 |
1 x 0,9 |
10 |
Bàn là có hệ thống hút chân không |
1 |
1,1 x 1,5 |
11 |
Máy 1 kim thắt nút |
30 |
1,2 x 0,6 |
12 |
Bàn trống để lấy dấu |
1 |
1,2 x 0,7 |
13 |
Bàn để bán thành phẩm |
2 |
3,2 x 1,5 |
14 |
Thùng để bán thành phẩm tại vị trí may |
51 |
1 x 0,35 |
15 |
Bàn để bán thành phẩm tại vị trí may |
5 |
0,6 x 0,6 |
16 |
Ghế ngồi |
43 |
1 x 0,35 |
v Chiều dài chuyền DC (m) :
DC = XBL. DBL + XKTN. DKTN + XVS5C. DVS5C + ΣKd + 2Rb. + 2Kb
= 5. 1,25 + 3. 1,6 + 1.1,6 + ( 0,95 +1,1 + 0,95 +0,6 + 0,6 +0,95+0.95 +0,95) +2.1,5+2.1,5
=25,7 m
v Chiều rộng chuyền RC( m) :
RC = XBL. RBL + XKTN. RKTN + XMEK. RMEK + XBLD. RBLD + ΣKn
= 1. 1,2 + 3. 1,2 + 1.1,2 + 1.1,2 + 5.0,6 =10,2 m
v Diện tích chuyền SC:
SC = DC . RC = 25,7 . 10,2 = 262,14 m2
v Chiều dài xưởng may Dxm
Dxm = Xcd . DC + ΣKd + ΣKxmd
= 1. 25,7 + 0 + 1,5 + 1,5 + 2,5
=31,2 m
Nhưng do ta xây cột 0,4m2 nên ta có
Dxm = 31,2 + 0,2.2 = 31,6m
v Chiều rộng xưởng may Rxm ( m )
Rxm = Xcn . RC + ΣKn + ΣKxmn
= 2.10,2 + 2,5 + 2.1,5 = 25,9 m
Nhưng do ta xây cột 0,4m2 nên ta có
Rxm =25,9 + 0,2 . 2 = 26,3 m
v Diện tích xưởng may :
Sxm = Dxm . Rxm = 31,6 . 26,3 = 831,08 m2