Chat Với chúng tôi!
  • Đăng Nhập
  • Đăng Ký
  • Đào tạo
    Hỗ trợ trực tuyến
    0988.909.679 0988.909.679
    0988.909.679
    hangoquang99@gmail.com

    Tài liệu

    Tài liệu

    ĐỒ ÁN MẪU NGHÀNH MAY MẶC P.CUỐI

    Đăng lúc: 22-10-2016 08:03:27 AM - Đã xem: 1688

    Chuyên đào tạo, dạy thiết kế rập thời trang, in sơ đồ, giác sơ đồ, nhảy size tính định mức bằng tay hoặc trên máy tính với các phần mềm thông dụng chuyên nghành may mặc như Gerber, Opititex, Lectra....Bình Tân,Tân Bình, Tân Phú,Gò Vấp, Quận 12...

    THAM KHẢO MẪU ĐỒ ÁN THIẾT KẾ RẬP P.CUỐI

    Chuyên đào tạo, dạy thiết kế rập thời trang, in sơ đồ, giác sơ đồ, nhảy size tính định mức bằng tay hoặc trên máy tính với các phần mềm thông dụng chuyên nghành may mặc như Gerber, Opititex, Lectra....Bình Tân,Tân Bình, Tân Phú,Gò Vấp, Quận 12...

    1. I.          Bảng qui trình công nghệ may áo khoác :    

     

     

     

     

     

    STT

     

    Nội dung bước công việc

     

    Bậc thợ

    Thời gian định mức (giây)

     

    Thiết bị, cử gá

    Năng suất bước công việc

    ( sp /ngày)

     

    Hệ số lao động

     

      THÂN TRƯỚC

     

     

    1

    Ép keo vạt thân trước

     

    3

    34

    Máy ép keo

    847

    0,87

    2

    Đánh dấu vị trí túi mổ

     

    2

    14

     

    2057

    0,36

     

     

    3

     

     

    Vắt sổ miệng túi

     

     

    3

     

     

    17

     

     

    Máy vắt sổ 3 chỉ

     

     

     

    1694

     

     

    0,44

     

    4

     

    May miệng túi

     

     

    3

     

    17

     

    1KTN

     

    1694

     

    0,44

     

    5

     

    May gắn túi

     

    3

     

    24

    Máy gắn túi tự động

     

     

    1200

     

    0,61

     

    6

    Ép keo nắp túi trên

     

    3

     

    10

    Máy ép keo

     

     

    2880

     

    0,26

     

    7

     

    May lộn nắp túi

     

    3

     

    28

     

    1KTN

     

    1028

     

    0,72

     

     

    8

     

     

    May vị trí vắt viết trên nắp

     

     

    3

     

    6

     

    1KTN

     

    4800

     

    0,15

     

    9

     

    Cắt bấm góc để lộn nắp túi

     

     

    2

     

    4

     

     

     

    7200

     

    0,1

     

    10

     

    Lộn nắp túi và là

     

     

    2

     

    30

     

    Bàn là

     

    960

     

    0,77

     

    11

     

     

    May diễu nắp túi

     

     

    3

     

    24

     

    1KTN

     

    1200

     

    0,61

     

    12

     

    May gắn nắp túi

     

     

    3

     

    30

     

    1KTN

     

    960

     

    0,77

     

    13

    Lật nắp xuống và diễu cạnh ngang trên

     

     

    3

     

    22

     

    1KTN

     

    1309

     

    0,56

     

    14

     

    Đính bọ vị trí vắt viết trên nắp

     

     

     

     

     

     

    3

     

    13

     

    Máy đính bọ

     

    2215

     

    0,33

     

    15

     

    Ép keo viền túi mổ

     

     

    3

     

    10

     

    Máy ép keo

     

    2880

     

    0,26

     

    16

     

    Vắt sổ viền

     

    3

     

    7

     

    Máy vắt sổ 3 chỉ

     

     

    4114

     

    0,18

     

    17

     

    May viền

     

     

    3

     

    30

     

    1KTN

     

    960

     

    0,77

     

    18

     

    Mổ ra và là

     

     

    3

     

    38

     

    Bàn là

     

    758

     

    0,97

     

    19

     

    Diễu cạnh dưới miệng túi

     

     

    3

     

    28

     

    1KTN

     

    1028

     

    0,72

     

    20

     

    May vải viền túi vào lót

     

     

     

     

    3

     

    16

     

    1KTN

     

    1800

     

    0,41

     

    21

     

    May lộn đáy túi

     

    3

     

    62

     

    1KTN

     

    464

     

    1,59

     

    22

     

    Lộn đáy túi

     

     

    2

     

    19

     

     

    1516

     

    0,49

     

    23

     

    May diễu đáy túi

     

     

     

     

    3

     

    50

     

    1KTN

     

    576

     

    1,28

     

    24

     

    May diễu miệng túi trên và 2 đầu

     

     

    3

     

    40

     

    1KTN

     

    720

     

    1,02

     

    25

     

    Ép keo đáp ve

     

     

    3

     

    14

     

    Máy ép keo

     

    2057

     

    0,36

     

    26

     

    Vắt sổ cạnh trong đáp ve

     

     

     

     

    3

     

     

    18

     

    Máy vắt sổ 3 chỉ

     

     

    1600

     

     

    0,46

     

     

    27

     

    Gập và may cạnh đáp ve đã vắt sổ

     

     

    3

     

    20

     

    1KTN

     

    1440

     

    0,51

     

    28

     

    Gập và may miệng túi trong đáp ve

     

     

    3

     

    10

     

    1KTN

     

    2880

     

    0,26

     

    29

     

     

    Gập quanh túi và là

     

     

     

    2

     

    15

     

    Bàn là

     

    1920

     

    0,38

     

    30

     

    May gắn túi

     

     

    3

     

    19

     

    1KTN

     

    1516

     

    0,49

     

    31

     

    May gắn dây kéo

     

     

     

    3

     

    29

     

    1KTN

     

    993

     

    0,74

     

      Thân sau

     

     

    32

     

    May xếp ly

     

     

    3

     

    25

     

    1KTN

     

    1152

     

    0,64

     

    33

     

    May đô vào thân sau

     

     

    3

     

    19

     

    Máy vắt sổ 5 chỉ

     

    1516

     

    0,49

     

    34

     

    Gập đô lên và diễu

     

     

    3

     

    22

     

    1KTN

     

    1309

     

    0,56

     

      Tay

     

     

     

     

    37

     

    May nẹp trụ tay

     

     

    3

     

    32

     

    1KTN

     

    900

     

    0,82

     

    38

     

    May khóa phần trên của trụ tay

     

    3

     

    18

     

    1KTN

     

    1516

     

    0,49

     

    Lắp ráp

     

     

    35

     

    May đường sườn vai

     

    3

     

    18

     

    Máy vắt sổ 5 chỉ

     

    1600

     

    0,46

     

    36

     

    May diễu đường sườn vai

     

     

    3

     

    20

     

    1KTN

     

    1440

     

    0,51

     

    39

     

    May ráp tay vào thân

     

     

    3

     

    28

     

    Máy vắt sổ 5 chỉ

     

    1028

     

    0,72

     

    40

     

    May diễu đường ráp tay

     

     

    3

     

    34

     

    1KTN

     

    847

     

    0,87

     

    41

     

    May gắn nhãn hiệu

     

     

    3

     

    15

     

    1KTN

     

    1920

     

    0,38

     

    42

     

    May đường sườn thân và tay

     

     

    3

     

    32

     

    Máy vắt sổ 5 chỉ

     

    900

     

    0,82

     

    43

     

    Ép keo nẹp lưng

     

     

    3

     

    13

     

    Máy ép keo

     

    2215

     

    0,33

     

     

    44

     

    Gập nẹp lưng và là

     

     

    2

     

    31

     

    Bàn là

     

    929

     

    0,38

     

    45

     

    May gắn nẹp lưng

     

     

     

     

    3

     

    39

     

    1KTN

     

    738

     

    1,00

     

    46

     

    May đầu vạt áo

     

     

    3

     

    56

     

    1KTN

     

    514

     

    1,43

     

     

    47

     

     

    May thun

     

     

     

     

    3

     

     

    18

     

     

    1KTN

     

     

    1600

     

     

    0,46

     

     

    48

    Gấp nẹp lưng và may cạnh còn lại của nẹp vào thân

     

     

     

    3

     

     

    47

     

     

    1KTN

     

     

    613

     

     

    1,2

     

     

    49

     

     

    May gắn thun vào nẹp

     

     

     

    3

     

     

    20

     

     

    1KTN

     

     

    1440

     

     

    0,51

     

    50

     

    May nẹp lưng

     

     

    3

     

    33

     

    1KTN

     

    873

     

    0,85

     

    51

     

    Ép keo lá bâu trên

     

     

    3

     

    7

     

    Máy ép keo

     

    4114

     

    0,18

     

    52

     

    May nối 2 lá bâu

     

     

     

    3

     

    21

     

    1KTN

     

    1371

     

    0,54

     

    53

     

    Cắt lộn ra và là

     

     

    2

     

    39

     

    Bàn là

     

    738

     

    1,00

     

    54

    May cạnh trên lá bâu vào cổ

     

     

    3

     

    24

     

    1KTN

     

    1200

     

    0,61

     

    55

     

    May diễu cổ

     

     

    3

     

    21

     

    1KTN

     

    1371

     

    0,54

     

    56

     

    Gập dây móc và là

     

     

    2

     

    5

     

    Bàn là

     

    5760

     

    0,13

     

    57

    Gập cạnh còn lại lá cổ và may vào thân

     

     

    4

     

    26

     

    1KTN

     

    1108

     

    0,67

    58

    Ép keo nẹp ngực trên

     

    3

    6

    Máy ép keo

    4800

    0,15

     

    59

    May lộn nẹp ngực

     

     

    3

     

    14

     

    1KTN

     

    2057

     

    0,36

     

    60

     

    Lộn ra và là

     

     

    2

     

    15

     

    Bàn là

     

    1920

     

    0,38

     

    61

     

    May diễu nẹp ngực

     

     

    3

     

    12

     

    1KTN

     

    2400

     

    0,31

     

    62

     

    May gắn nẹp vào thân

     

     

    3

     

    17

     

    1KTN

     

    1694

     

    0,44

     

    63

    May diễu đường gắn nẹp

     

     

     

    3

     

    13

     

    1KTN

     

    2215

     

    0,33

    64

    Ép keo măng sét trên

    3

    12

    Máy ép keo

     

    2400

    0,31

    65

    May lộn măng sét

     

    3

    30

    1KTN

    960

    0,77

    66

    Lộn ra và là

     

    2

    30

    Bàn là

    960

    0,77

     

    67

     

    May gắn măng sét vào tay

     

     

    4

     

    24

     

    1KTN

     

    1200

     

    0,61

     

    68

     

    May diễu măng sét

     

     

    3

     

    40

     

    1KTN

     

    720

     

    1,02

     

    69

     

    Lấy dấu dập nút

     

     

    2

     

    19

     

     

    1516

     

    0,49

     

    70

     

    Dập nút

     

     

    3

     

    85

     

    Máy dập nút

     

     

    339

     

    2,18

     

    1. II.       Bảng cân đối các vị trí sản xuất :       

                                           

                                                                      

     

     

     

    STT

     

    Nội dung bước công việc

    STT bước công việc

     

    Hệ số lao động

     

    Hệ số lao động vị trí

     

    Số công nhân

     

    Bậc thợ

     

    Số TB

     

    Thiết bị

    1

    -Ép keo vạt thân trước

     

    1

    0,87

    0,87

    1

    3

    1

    Máy ép keo

    2

    -Đánh dấu vị trí túi mổ

    - Vắt sổ miệng túi

    2

     

    3

    0,36

     

    0,44

     

    0,8

    1

    3

    2

    - máy vắt sổ 3 chỉ và bàn trống để lấy dấu

     

    3

     

    -May miệng túi

    - may gắn túi

     

     

    4

     

    5

     

    0,44

     

    0,61

     

     

    1,00

     

     

    1

     

     

    3

     

     

    2

    -máy 1KTN

    -máy gắn túi tự động

     

     

    4

     

     

     

    -Ép keo nắp túi trên

    - Ép keo viền túi mổ

    - Ép keo đáp ve

     

     

     

     

     

    6

     

    15

     

    25

     

     

    0,26

     

    0,26

     

    0,36

     

     

     

     

    0,88

     

     

     

     

    1

     

     

     

     

    2

     

     

     

     

    1

     

     

     

     

    Máy ép keo

     

    5

     

     

    -May lộn nắp túi

    - May vị trí vắt viết trên nắp

    -Cắt bấm góc để lộn nắp túi

     

    7

     

    8

     

     

    9

     

    0,72

     

    0,15

     

     

    0,1

     

     

     

    0,97

     

     

     

    1

     

     

     

    3

     

     

     

    1

     

     

     

    Máy 1KTN

     

    6

     

    -Lộn nắp túi và là

    - Đính bọ vị trí vắt viết trên nắp

     

    10

     

    14

     

    0,77

     

    0,33

     

     

    1,00

     

     

    1

     

     

    3

     

     

    2

     

    - bàn là

    - máy đính bọ

     

    7

     

     

    -May diễu nắp túi

    - May gắn nắp túi

    - Lật nắp xuống và diễu cạnh ngang trên

     

     

     

    11

     

    12

     

    13

     

    0,61

     

    0,77

     

    0,56

     

     

    1,94/2 =0,97

     

     

     

    2

     

     

     

    3

     

     

     

    2

     

     

     

    Máy 1KTN

     

    8

     

     

    -Vắt sổ viền

    - May viền

     

     

    16

    17

     

    0,18

    0,77

     

    0,95

     

    1

     

    3

     

    2

    - máy vắt sổ 3 chỉ

    -máy may viền

     

    9

     

    Mổ ra và là

     

     

     

     

     

    18

     

    0,97

     

    0,97

     

    1

     

    2

     

    1

     

    Bàn là

     

    10

     

    -Diễu cạnh dưới miệng túi

    - May vải viền túi vào lót

     

     

    19

     

     

    20

     

    0,72

     

     

    0,41

     

     

    1,13

     

     

    1

     

     

    3

     

     

    1

     

     

    Máy 1KTN

     

    11

     

    -May lộn đáy túi

    - Lộn đáy túi

     

     

     

    21

     

    22

     

    1,59

     

    0,49

     

     

    2,08/2

    =1,04

     

     

    2

     

     

    3

     

     

    2

     

     

    Máy 1KTN

     

    12

     

    -May diễu đáy túi

    - May diễu miệng túi trên và 2 đầu

     

     

     

    23

     

    24

     

    1,28

     

    1,02

     

     

    2,3 / 2

    =1,15

     

     

    2

     

     

    3

     

     

    2

     

     

    Máy 1KTN

     

    13

     

    -Vắt sổ cạnh trong đáp ve

    - Gập và may cạnh đáp ve đã vắt sổ

     

     

     

     

     

     

     

    26

     

    27

     

    0,46

     

    0,51

     

     

     

    0,97

     

     

    1

     

     

    3

     

     

    2

     

     

    - máy 1KTN

    -máy vắt sổ 3chỉ

     

    14

     

    -Gập và may miệng túi trong đáp ve

    - Gập quanh túi và là

    - May gắn túi vào đáp ve

     

    28

     

     

    29

     

    30

     

    0,26

     

     

    0,38

     

    0,49

     

     

     

     

    1,13

     

     

     

     

    1

     

     

     

     

    3

     

     

     

     

    2

     

     

    - bàn là

     

    - máy 1KTN

     

    15

     

    -May gắn dây kéo

    - May xếp ly

    - May đô vào thân sau

     

     

     

    31

     

    32

    33

     

    0,74

     

    0,64

    0,49

     

     

    1,87/2

    =0,935

     

     

    2

     

     

    3

     

     

    3

     

    - 1 Máy vắt sổ 5 chỉ

    - 2 máy 1KTN

     

    16

     

    -Gập đô lên và diễu

    - May đường sườn vai

     

     

    34

     

    35

     

    0,56

     

    0,46

     

     

    1,02

     

     

    1

     

     

    3

     

     

    2

     

    - máy 1KTN

    -máy vắt sổ 5 chỉ

     

    17

    - May diễu đường sườn vai

    -May nẹp trụ tay

    - May khóa phần trên của trụ tay

     

     

     

    36

     

     

    37

     

    38

     

    0,51

     

    0,82

     

    0,49

     

     

     

     

     

    1,82/2

    = 0,91

     

     

     

    2

     

     

     

    3

     

     

     

    2

     

     

     

    Máy 1KTN

     

    18

     

    May diễu đường ráp tay

     

     

    40

     

    0,87

     

    0,87

     

    1

     

    3

     

    1

     

    Máy 1KTN

     

    19

    - May ráp tay vào thân

    -May gắn nhãn hiệu

     

    39

     

    41

    0,72

     

    0,38

     

     

    1,1

     

    1

     

    3

     

     

    2

    -máy vắt sổ 5 chỉ

    -máy gắn nhãn

     

    20

     

    May đường sườn thân và tay

     

     

    42

     

    0,82

     

    0,82

     

    1

     

    3

     

    1

     

    Máy vắt sổ 5 chỉ

     

    21

     

    -Ép keo nẹp lưng

    - Ép keo lá bâu trên

    -Ép keo nẹp ngực trên

    - Ép keo măng sét trên

     

    43

     

    51

     

    58

     

    64

     

    0,33

     

    0,18

     

    0,15

     

    0,31

     

     

     

     

    0,97

     

     

     

     

    1

     

     

     

     

    3

     

     

     

     

    1

     

     

     

     

    Máy ép keo

     

    22

     

    May gắn nẹp lưng

     

     

    45

     

    1,00

     

    1,00

     

    1

     

    3

     

    1

     

    Máy 1KTN

     

    23

     

    -May đầu vạt áo

    - May thun

     

     

     

     

     

    46

     

    47

     

    1,43

     

    0,46

     

     

    1,89/2

    =0,945

     

     

    2

     

     

    3

     

     

    2

     

     

    Máy 1KTN

     

     

    24

    -Gấp nẹp lưng và may cạnh còn lại của nẹp vào thân

    - May gắn thun vào nẹp

     

    48

     

     

     

     

    49

     

     

    1,2

     

     

    0,51

     

     

     

    1,71 / 2

    = 0,855

     

     

     

    2

     

     

     

    3

     

     

     

    2

     

     

     

    Máy 1KTN

     

    25

     

    May nẹp lưng

     

     

    50

     

    0,85

     

    0,85

     

    1

     

    3

     

    1

     

    Máy 1KTN

     

    26

     

    -May nối 2 lá bâu

    - Gập nẹp lưng và là

     

     

     

    52

     

    44

     

    0,54

     

    0,38

     

     

    0,92

     

     

    1

     

     

    3

     

     

    2

     

    - Máy 1KTN

    -bàn là

     

    27

     

    Cắt lộn ra và là

     

     

    53

     

    1,00

     

    1,00

     

    1

     

    2

     

    1

     

    Bàn là

     

    28

    -May cạnh trên lá bâu vào cổ

    - May diễu cổ

     

    54

     

     

    55

     

    0,61

     

    0,54

     

     

    1,15

     

     

    1

     

     

    3

     

     

    1

     

     

    Máy 1KTN

     

    29

     

    -Gập dây móc và là

    - Gập cạnh còn lại lá cổ và may vào thân

     

    56

     

    57

     

    0,13

     

    0,67

     

     

    0,8

     

     

    1

     

     

    4

     

     

    2

     

     

    -bàn là

     

    - Máy 1KTN

     

    30

    -May lộn nẹp ngực

    - Lộn ra và là

    - May diễu nẹp ngực

     

    59

     

    60

    61

     

    0,36

    0,38

     

    0,31

     

     

     

    1,05

     

     

     

    1

     

     

     

    3

     

     

     

    2

     

    -bàn là

     

    - Máy 1KTN

     

    31

     

    -May gắn nẹp vào thân

    - May lộn măng sét

     

     

     

    62

     

    65

     

    0,44

     

    0,77

     

     

    1,21

     

     

    1

     

     

    3

     

     

    1

     

     

    - Máy 1KTN

     

    32

    -May diễu đường gắn nẹp

    - Lộn ra và là

     

    63

     

     

    66

     

    0,33

     

    0,77

     

     

    1,1

     

     

    1

     

     

    3

     

     

    2

     

    -bàn là

     

    - Máy 1KTN

     

    33

     

    -May gắn măng sét vào tay

    - Lấy dấu dập nút

     

     

    67

     

     

    69

     

    0,61

     

     

    0,49

     

     

    1,1

     

     

    1

     

     

    4

     

     

    1

     

     

    -Máy 1KTN

     

    34

     

    May diễu măng sét

     

    68

     

    1,02

     

    1,02

     

    1

     

    3

     

    1

     

    Máy 1KTN

     

    35

     

    Dập nút

     

     

    70

     

    2,18

     

    2,18/2

    =1,09

     

     

    2

     

    3

     

    2

     

    Máy dập nút

                                                              

    Vậy ta có :Σ CN sơ bộ = 43

    Sau khi cân đối ta được Σ CN = 43.  Σ TB = 55

    Trong đó :

    - 1máy gắn túi tự động

    -1 máy gắn nhãn

    -2máy dập nút

    -1máy may viền

    -1máy đính bọ

    -3máy ép keo

    -3 máy vắt sổ 3 chỉ

    - 4máy vắt sổ 5 chỉ

    - 8 bàn là

    -31  máy 1 kim thắt nút ( 1KTN )

    - 1 bàn trống để lấy dấu

    Vậy ta cần 43 công nhân để may  và 2 công nhân để di chyển bán thành phẩm.Để hoàn thành sản phẩm áo khoác với sản lượng 16.000 sản phẩm trong 16 ngày ta cần tổng cộng là 45 công nhân, 55 máy và 1 bàn trống.

    -  Σ vị trí = 56 vị trí

     

    1. Bố trí chuyền

     

    1. Bảng thống kê thiết bị, bàn làm việc :

     

    STT

    Tên thiết bị, bàn làm việc

    Số lượng

    Kích thước chiếm chỗ ( m x m )

    1

    máy gắn túi tự động

    1

    1,5 x 1,1

    2

    Máy gắn nhãn

    1

    1,2 x 0,7

    3

    Máy dập nút

    2

    1,2 x 0,7

    4

    Máy may viền

    1

    1,5 x 1,1

    5

    Máy đính bọ

    1

    1,2 x 0,6

    6

    Máy ép keo

    3

    1,2 x 1,2

    7

    Máy vắt sổ 3 chỉ

    3

    1,2 x 0,7

    8

    Máy vắt sổ 5 chỉ

    4

    1,2 x 0,7

    9

    Bàn là

    7

    1 x 0,9

    10

    Bàn là có hệ thống hút chân không

    1

    1,1 x 1,5

    11

    Máy 1 kim thắt nút

    30

    1,2 x 0,6

    12

    Bàn trống để lấy dấu

    1

    1,2 x 0,7

    13

    Bàn để bán thành phẩm

    2

    3,2 x 1,5

    14

    Thùng để bán thành phẩm tại vị trí may

    51

    1 x 0,35

    15

    Bàn để bán thành phẩm tại vị trí may

    5

    0,6 x 0,6

    16

    Ghế ngồi

    43

    1 x 0,35

     

    v Chiều dài chuyền DC (m) :

     

    DC = XBL. DBL + XKTN. DKTN + XVS5C. DVS5C + ΣKd + 2Rb. + 2Kb

               = 5. 1,25 + 3. 1,6 + 1.1,6 + ( 0,95 +1,1 + 0,95 +0,6 + 0,6 +0,95+0.95 +0,95) +2.1,5+2.1,5

           =25,7 m

     

     

     

    v Chiều rộng chuyền  RC( m) :

                  

    RC  = XBL. RBL + XKTN. RKTN + XMEK. RMEK + XBLD. RBLD + ΣKn

       = 1. 1,2 + 3. 1,2 + 1.1,2 + 1.1,2 + 5.0,6 =10,2 m

     

    v Diện tích chuyền SC:

    SC = DC . RC = 25,7 . 10,2 = 262,14 m2

     

    v Chiều dài xưởng may Dxm

    Dxm = Xcd . DC + ΣKd + ΣKxmd

           = 1. 25,7 + 0 + 1,5 + 1,5 + 2,5

           =31,2 m

    Nhưng do ta xây cột 0,4m2 nên ta có

    Dxm = 31,2 + 0,2.2 = 31,6m

     

    v Chiều rộng xưởng may Rxm ( m )

     

    Rxm = Xcn . RC + ΣKn + ΣKxmn

           = 2.10,2 + 2,5 + 2.1,5 = 25,9 m

     Nhưng do ta xây cột 0,4m2 nên ta có

    Rxm =25,9 + 0,2 . 2 = 26,3 m

     

    v Diện tích xưởng may :

    Sxm = Dxm . Rxm = 31,6 . 26,3 = 831,08 m2

     

     

    giohang
    Đăng ký học